Từ vựng 50 bài Minna No Nihongo PDF là một bộ tài liệu học từ vựng tiếng Nhật được tác giả biên soạn một cách chi tiết giúp học viên hoàn toàn dễ dàng sử dụng các từ vựng một cách chính xác trong giao tiếp hằng ngày cũng như trong công việc. Với nhiều người Việt khi bắt đầu học tiếng Nhật, có lẽ ai cũng phải chập chững học các chữ cái đầu tiên thì với cuốn giáo trình 50 bài từ vựng Minna no Nihongo là rất cần thiết.
1. Giáo trình tiếng Nhật Minnano là giáo trình như thế nào?
Minna no Nihongo (みんなの日本語) là bộ giáo trình học tiếng Nhật sơ cấp chính thức được sử dụng phổ biến tại các trường học và trung tâm tiếng Nhật tại Việt Nam. Trên thế giới, có lẽ Minna no Nihongo là một trong những giáo trình học tiếng Nhật sơ cấp tốt nhất.
Bộ sách Minna no Nihongo sơ cấp bao gồm hai quyển, mọi người vẫn hay thường được gọi là Quyển 1 Minna và Quyển 2 Minna.
Quyển 1 Minna bao gồm 25 bài học (từ bài 1 đến bài 25), sau khi hoàn thành quyển 1 này, người học sẽ đạt được trình độ tương đương với kỳ thi JLPT N5.
2. Tổng hợp từ vựng 50 bài Minna No Nihongo có gì hay?
Bên trong cuốn giáo trình tiếng Nhật Minna No Nihongo, người học sẽ tìm thấy nhiều nội dung hấp dẫn và đáng để học. Nhà biên soạn đã thiết kế một cách rất logic và khoa học, sắp xếp từ vựng theo từng chủ đề, phân loại theo mục, cung cấp chữ Hiragana, Kanji và giải thích ý nghĩa đi kèm. Nhờ vào cách trình bày chuyên môn này, thông qua cuốn tài liệu từ vựng 50 bài minna pdf người học dễ dàng nắm vững phần trọng tâm của cuốn sách.
Dưới đây là nội dung của bộ từ vựng 50 bài Minna No Nihongo mà bạn có thể tham khảo:
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | まいります | 参ります | Đi,đến (dạng khiêm tốn của きます、いきます) |
2 | おります | Có (dạng khiêm tốn của います) | |
3 | いただきます | Ăn,uống,nhận (dạng khiêm tốn của たべます) | |
4 | もうします | 申します | Nói (dạng khiêm tốn của いいます) |
5 | いたします | Làm (dạng khiêm tốn của します) | |
6 | はいけんします | 拝見します | Xem (dạng khiêm tốn của もます) |
7 | ぞんじます | 存じます | Biết (dạng khiêm tốn của しります) |
8 | うかがいます | 伺います | Hỏi,nghe,hỏi thăm (dạng khiêm tốn của ききますvà いきます) |
9 | おめにかかります | お目にかかります | Gặp (dạng khiêm tốn của あいます ) |
10 | ございます | Có (dạng lịch sự của あります) | |
11 | ~でございます | Là (dạng lịch sự của ~です) | |
12 | わたくし | 私 | Tôi (dạng khiêm tốn của わたし) |
13 | ガイド | Hướng dẫn viên | |
14 | おたく | お宅 | Nhà (của người khác) |
15 | こうがい | 郊外 | Ngoại ô |
16 | アルバム | Tập ảnh, Album | |
17 | さらいしゅう | 再来週 | Tuần tới nữa |
18 | さらいげつ | 再来月 | Tháng tới nữa |
19 | さらいねん | 再来年 | Năm tới nữa |
20 | はんとし | 半年 | Nửa năm |
21 | さいしょに | 遠慮なく | Trước hết |
22 | さいごに | 最後に | Cuối cùng |
23 | ただいま | ただ今 | Tôi đã về ! |
24 | きんちょうします | 緊張します | Căng thẳng |
25 | ほうそうします | 放送します | Phát thanh, phát hình |
26 | とります | 撮ります | Thâu (băng hình) |
27 | しょうきん | 賞金 | Tiền thưởng |
28 | しぜん | 自然 | Thiên nhiên |
28 | きりん | Hươu cao cổ | |
30 | ぞう | 像 | Con voi |
31 | ころ | Lần, ngày | |
32 | かないます | (Giấc mơ) thành hiện thực, linh ứng | |
33 | ひとことよろしいでしょうか | Cho tôi nói một lời | |
34 | きょうりょくします | 協力します | Hiệp lực, cộng tác |
35 | こころから | 心から | Từ đáy lòng, thật lòng |
36 | かんしゃします | 感謝します | Cảm tạ, biết ơn |
37 | はいけい | 拝啓 | Thưa ~ (viết ngay đầu thư) |
38 | うつくしい | 美しい | Đẹp |
39 | おげんきでいらっしゃいますか? | Anh/chị có khỏe không?(cách nói tôn kính của おげんきですか。) | |
40 | めいわくをかけます | 迷惑をかけます | Làm phiền |
41 | いかします | 生かします | Vận dụng, ứng dụng |
42 | [お]しろ | お」城 | Thành trì |
43 | けいぐ | 敬具 | Kính thư (viết cuối thư) |
44 | ミュンヘン | Munchen (thành phố lớn của Đức) |

3. Download từ vựng 50 bài Minna No Nihongo PDF
Link download: Tải tại đây
Thông qua bài viết này hy vọng các bạn có thể ôn tập đầy đủ vốn từ vựng cần thiết để phục vụ cho việc học từ vựng tiếng Nhật của mình nhé. Đối với những người học ngoại ngữ, bên cạnh việc học ngữ pháp ra thì việc học từ vựng cũng đóng một vai trò hết sức quan trọng. Chúc bạn tải từ vựng 50 bài Minna PDF thành công!